Từ điển Thiều Chửu
普 - phổ
① Rộng, lớn, khắp, như giáo dục phổ cập 教育普及 dạy dỗ khắp cả dân gian. ||② Nước Phổ, nước Phổ-lỗ-sĩ 普魯士 miền trung châu Âu (Prussia), gọi tắt là nước Phổ.

Từ điển Trần Văn Chánh
普 - phổ
① Khắp cả, thông thường: 普愛無私 Yêu khắp không tư vị (Diêm thiết luận: Địa quảng); 普施明法 Thi hành luật pháp và kỉ luật khắp cả (Sử kí); 普天一統 Khắp thiên hạ thống nhất (Tam quốc chí); ② [Pư] Nước Phổ; ③ [Pư] (Họ) Phổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
普 - phổ
Rộng lớn — Khắp mọi nơi.


普博 - phổ bác || 普徧 - phổ biến || 普及 - phổ cập || 普度 - phổ độ || 普泛 - phổ phiếm || 普括 - phổ quát || 普施 - phổ thí || 普天 - phổ thiên || 普通 - phổ thông ||